Home PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2 Chương III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Bài 50 trang 33 sgk toán 8 tập 2

Bài 50 trang 33 sgk toán 8 tập 2

717
0

Giải các phương trình:

Giải các phương trình:

a) \(3 – 4x\left( {25 – 2x} \right) = 8{x^2} + x – 300\) ;

b) \({{2\left( {1 – 3x} \right)} \over 5} – {{2 + 3x} \over {10}} = 7 – {{3\left( {2x + 1} \right)} \over 4}\) ;

c)\({{5x + 2} \over 6} – {{8x – 1} \over 3} = {{4x + 2} \over 5} – 5\) ;

d) \({{3x + 2} \over 2} – {{3x + 1} \over 6} = 2x + {5 \over 3}\) .

Hướng dẫn làm bài:

a) \(3 – 4x\left( {25 – 2x} \right) = 8{x^2} + x – 300\)

⇔\(3 – 100x + 8{x^2} = 8{x^2} + x – 300\)

⇔\( – 101x =  – 303\)

⇔\(x = 3\)

Vậy phương trình có nghiệm x = 3.

b) \({{2\left( {1 – 3x} \right)} \over 5} – {{2 + 3x} \over {10}} = 7 – {{3\left( {2x + 1} \right)} \over 4}\)

⇔\(8\left( {1 – 3x} \right) – 2\left( {2 + 3x} \right) = 140 – 15\left( {2x + 1} \right)\)

⇔\(8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15\)

⇔\( – 30x + 4 = 125 – 30x\)

⇔\(-121 = 0\) (Vô lí)

Vậy phương trình vô nghiệm.

c)\({{5x + 2} \over 6} – {{8x – 1} \over 3} = {{4x + 2} \over 5} – 5\)

⇔\(5\left( {5x + 2} \right) – 10\left( {8x – 1} \right) = 6\left( {4x + 2} \right) – 150\)

⇔\(25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 12 – 150\)

⇔\( – 55x + 20 = 24x – 138\)

⇔\( – 79x =  – 158\)

⇔\(x = 2\)

Vậy phương có nghiệm x = 2.

d).\({{3x + 2} \over 2} – {{3x + 1} \over 6} = 2x + {5 \over 3}\)

⇔\(3\left( {3x + 2} \right) – \left( {3x + 1} \right) = 12x + 10\)

⇔\(9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10\)

⇔\(6x + 5 = 12x + 10\)

⇔\( – 6x = 5\)

⇔\(x = {{ – 5} \over 6}\)

Vậy phương trình có nghiệm \(x = {{ – 5} \over 6}\) .

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.